KIIP 3급 12과: 여행 = Traveling in Korea / Du lịch Hàn Quốc

KIIP 3급 12과: 여행 = Traveling in Korea / Du lịch Hàn Quốc

KIIP 3급 12과: 여행 = Traveling in Korea / Du lịch Hàn Quốc

Download KIIP 3급 12과: 여행 = Traveling in Korea / Du lịch Hàn Quốc Free

KIIP 312: 여행 = Traveling / Du lch

1.  여행 관련 어휘 / Traveling related vocabulary

여행 계획을 세우다 = plan a trip / lên kế hoạch cho chuyến đi
여행지 = destination / địa điểm du lịch
일정 = schedule / lịch trình
23 = 3 days 2 days / 3 ngày 2 đêm
짐을 싸다 = pack one’s bag / gói ghém hành lí

예약하다 = to reserve (a room, a table) / đặt trước (phòng, bàn ăn)
예매하다 = to book (a ticket) / đặt trước (vé)
여행사 = travel agency / công ty du lịch, công ty lữ hành
숙박 = logdment / ở nhà
교통편 = transportatio / phương tiện giao thông
기차 = train / tàu
고속버스 = express bus / xe buýt nhanh

구경하다 = go sightseeing / đi ngắm cảnh, thăm quan
즐기다 = enjoy, have fun / tận hưởng, hứng thú
관광하다 = take a tour / đi tham quan, đi du lịch
휴식을 취하다 = take a rest, take a  break / nghỉ ngơi, nghỉ giải lao
구경거리 = attraction / cái để xem, cái để ngắm
즐길거리 = things to enjoy / cái để thưởng thức
볼거리 = things to see, attraction / cái để xem,
먹거리 = things to eat, foods / thứ để ăn, đồ ăn

숙박시설 = accommodations / chỗ ở, chỗ trú ngụ
호텔 = hotel / khách sạn
민박 = private rental room / trọ ở nhà dân
펜션 = pension / khách sạn nhỏ kiểu gia đình
유스 호스텔 = youth hostel / nhà khách thanh niên
캠핑 = camping / cắm trại




2. 여행 상품 관련 어휘/  Traveling products related vocabulary

패키지 = package / (trọn) gói
자유여행 = free tour, self-guided tour / du lịch tự do
성수기 = peak season / mùa cao điểm
비수기 = off-season / mùa thấp điểm
체크인 = checkin / nhận phòng
체크아웃 = checkout / trả phòng
더블 베드 = double bed / giường đôi
트원 베드 = twin bed / 2 giường đơn
온돌방 = room with heating floor system / phòng có sửa nền
침대방 = bedroom / phòng ngủ (có giường)
조식 = breakfast / bữa sáng
석식 = dinner / bữa tối
국내선 = domestic flight / chuyến bay trong nước
국제선 = international flight / chuyến bay quốc tế
편도 = one-way / 1 chiều
왕복 = round-trip / khứ hồi
발권하다 = to issue (a ticket) / phát hành (phiếu)
유효기한 = validity / thời gian có hiệu lực

봄맞이 = taste of Spring / hương vị mùa xuân
힐링코스 = healing course / khóa hồi phục
렌터카 = rental car / thuê xe ô tô
네비게이션 = navigation / na vi, thiết bị tìm đường
유류 = oil, fuel / xăng dầu
유류할증료 = fuel surcharge / phụ phí nhiên liệu
공항세 = airport tax / thuế sân bay
유류세 = fuel tax / thuế nhiên liệu





3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사] ()ㄹ 겸 grammar = ... and also ... / vừa (A) vừa (B)

- Express speaker’s 2 or more intentions to do something = and also...

- Diễn đạt 2 hay nhiều chủ ý của người nói để làm việc gì đó = vừa... vừa

이번에 어떻게 한국에 오셨어요?
- 한국말도 배울 친척들도 만날 해서 왔습니다.
What made you come to Korea this time?
- I came to Korea to learn Korean and also met my relatives.
Sao bạn đến Hàn lần này vậy?
- Mình đến Hàn để vừa học tiếng và vừa thăm người thân.

휴가에 어디에 다녀오셨어요?
- 여행도 친구도 만날 해서 부산에 다녀왔어요.
Where did you go for vacation?
- I went to Busan to travel and also meet my friends.
Anh đã đi nghỉ mát ở đâu vậy?
- Mình Busan để vừa du lịch và vừa gặp bạn bè.

지금 시간에 밖에 나가요?
- 산책도 필요한 물건도 해서 나갔다가 오려고요.
Why do you go out at this time?
- I went out to go for a walk and also buy some important stuffs.
Sao giờ này rồi mà còn ra ngoài vậy?
- Mình ra ngoài để vừa đi dạo vừa mua 1 vài đồ quan trọng.

한국말도 배울 일도 해서 한국에 왔습니다.
I came to Korea to learn Korean and also work.
Tôi đến Hàn để vừa học tiếng và vừa làm việc

인사도 선물도 드릴 해서 찾아왔습니다.
I came here to greet you and also give you a gift.
Tôi đến để vừa chào và vừa tặng quà.

관광도 휴식도 취할 해서 제주도로 여행을 갔어요.
I took a trip to Jeju Island to enjoy sightseeing and take a rest.
Mình đi du lịch tới đạo Jeju để vừa ngắm cảnh và vừa nghỉ mát.


3.2 [명] ()라도 grammar =  even N, N or something / dù là... cũng được

- Choose the 2nd best choice if the best isn’t available = even N , N or something
   + If 어느, 아무, 무슨, 무엇 and 누구are used before N()라도, then any choice is fine, e.g. 어느 곳이라도
   + -()라도 can also be used after particles like, 에서, (), 부터, and 까지

- Thể hiện sự lựa chọn tối thiểu dù ko thích lắm nhưng ko có giải pháp tốt hơn. = dù là... cũng được, ít ra thì
   + Khi 어느, 아무, 무슨, 무엇누구được sử dụng trước N()라도 thì lựa chọn nào cũng như nhau.
   + -()라도 cũng có thể đứng sau các trợ từ như , 에서, (), 부터, and 까지

회사 일이 바쁜데 이번 여름에 휴가를 있을까요?
- 길게 시간이 되면 12일이라도 갑시다.
Though we have a lot of work to do, shall we take a vacation this summer?
- If we don’t have long time, let’s go for even 2 days.
Dù việc công ty bận rộn thì chúng ta sẽ đi nghỉ mát lần này chứ?
- Nếu ko có thời gian đi dài thì dù 2 ngày 1 đêm cũng được.

오랜만에 만났는데 시간 되면 같이 식사 할래요?
- 식사할 시간은 같고 차라도 할까요?
We haven’t seen each other for a long time, if you have time, shall we go to eat together?
- I don’t think we have time for a meal, how about having a cup of tea?
Lâu lắm rồi mới gặp nên nếu có thời gian thì cùng nhau ăn 1 bữa chứ?
- Mình nghĩ khó có thời gian để ăn nên uống trà thôi cũng được chứ?

제주도에 가고 싶은데 휴가철이라서 비행기 구하기가 힘들어요.
- 그럼 배면이라도 알아보세요.
I want to go to Jeju island but it is dificult to buy a flight ticket because of holiday season.
- Then try to go by vessel.
Tôi muốn đi tới đảo Jeju nhưng mà vì là mùa nghỉ lễ nên khó đặt vé máy bay quá.
- Vậy thử đi bằng thuyền xem.

늦어서 미안해요. 많이 기다렸죠?
- 다음부터는 늦으면 전화이라도 하세요.
I am sorry for late. Did you wait long?
- Next time, if you are late, please at least call me.
Tôi xin lỗi vì tới trễ. Cậu đợi lâu ko vậy?
- Lần sau nếu muộn thì ít ra gọi điện báo tôi đấy

휴가철이라서 부산에 있는 호텔은 예약하기가 힘드네요.
- 그럼 민박이라도 알아보세요.
Because of the holiday season, it’s difficult to book a hotel in Busan.
- Then try to find a private rental room.
Vì là kỳ nghỉ lễ nên đặt khách sạn ở Busan khó quá.
- Vậy thì thử trọ nhà dân xem sao.

배고파요. 빨리 주세요.
- 밥은 없는데 라면이라도 끓여줄까?
I am hungry. Please eat soon.
- I don’t have rice, how about cooking ramen?
Mẹ ơi con đói. Cho con ăn cơm nhanh đi ạ.
- Ko có gạo thì ăn mỳ tôm nấu nhé?


4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 32>


에릭: 메이 , 다음 주부터 방학인데 무슨 좋은 계획 세웠어요?
메이: . 부산에 친구가 있어서 친구도 만날 바다도 부산에 다녀오려고 해요.
에릭: 좋으시겠어요. 부산에 가면 어디에 가실 거예요?
메이: 태종대 구경도 하고 해운대에 가서 수영도 하고 싶어요. 에릭 씨는요?
에릭: 저는 바빠서 멀리는 가고 가까운 물놀이 공원이라도 다녀올까 해요.
메이: 그래요? 물놀이 공원도 수영도 있고 여러 가지 놀이 시설도 즐길 있어서 좋잖아요.

Vocabulary / Từ vựng
볼일 = business, something to do / việc phải làm, việc riêng
놀이기구 = (amusement) ride / tàu lượn (ở công viên)
국제영화제 = international film festival / liên hoan phim quốc tế
바람을 쐬다 = enjoy the breeze / hóng gió
시원한 강바람도 쐬다 = enjoy the cool river wind / Hóng mát gió sông
숙박비 = logding fee / tiền thuê trọ
조식 포함 = including breakfist / bao gồm bữa sáng

Erik: Mai, từ tuần tới là kỳ nghỉ rồi, em đã có kế hoạch nào ổn chưa?
Mai: Vâng. Em có bạn ở Busan nên dự định đi Busan vừa để gặp bạn vừa ngắm biển nữa.
Erik: Tốt quá nhỉ. Nếu đi tới Busan thì em sẽ đi đâu?
Mai: Em muốn đến thăm Taejongdae và đi bơi ở Haeundae. Còn anh Eric thì sao?
Erik: Anh thì bận nên ko đi được xa nên tính sẽ đi chơi công viên nước ở gần.
Mai: Thế á? Ở công viên nước vừa có thể bơi lại vừa có thể thưởng thức các trò khác thì thích quá rồi ạ.


5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 33>



에릭: , 아까부터 그렇게 열심히 보고 있어요?
: 다음 주에 등산도 하고 해수욕도 설악산 쪽으로 여행을 가려고 하는데 아직 호텔예약을 못해서요.
에릭: 때는 성수기라서 호텔 예약하기가 쉽지 않을 같은데요.
: 저렴하 괜찮은 곳은 이미 방이 없고 비싼 곳만 남아있네요. 미리 예약을 그랬어요.
에릭: 호텔이 없으면 펜션이나 유스 호스텔이라도 예약을 하지 그래요? 저도 바닷가 있는 펜션을 이용해 봤는데 펜션은 사람이 많지 않아서 조용하고 좋더라고요. 밖에서 바비큐도 먹을 있어서 좋고.
: 혼자 바비큐를 먹는 힘들 같은데…
에릭: 그럼, 유스 호스텔도 좋아요. 식사도 식당에서 있고. 다른 여행객들과 방을 같이 써서 불편할 수도 있겠지만 새로운 친구도 사귈 수도 있고. 저렴하고요.
: 저도 처음에는 유스 호스텔을 생각했는데 유스 호스텔 말고 뭔가 지역의 문화를 체험할 있는 곳은 없을까요?
에릭: 그런 곳을 찾는다면 민박을 해야겠네요. 민박은 지역에 사시는 분의 집에서 하나를 빌려서 것인데 관광객이 아니라 그집의 가족이 되는 느낌을 받을 있지요.
: 바로 제가 찾던 숙소네요. 민박집을 한번 찾아 봐야겠어요.

Vocabulary / Từ vựng
저렴하다 = cheap / rẻ
묵다 = stay / ở lại, nghỉ lại
숙소 = lodging / chỗ trọ, chỗ ở

6. 읽기 / Reading 

코레일이 드리는 이색 기차 여행, 바다를 보며 달리 정동진 바다 열차!
‘정동진’은 서울에서 똑바로 동쪽으로 가면 있는 바닷가라 해서 이름 붙여졌으며 바다와 가장 가까운 곳에 있는 기차역인 ‘정동진역’이 있는 곳입니다. 이곳은 90년대 한국에서 인기를 었던 드라마 ‘모래시계’에 등장하면서 유명해졌습니다. 현재는 동해의 푸른 바다와 아름다운 일출을 있는 명소로 특히 젊은 연인들의 발길이 이어지고 있습니다.
여행 기간 : 무박 2
출발 날짜 : 11 1, 15
출발 장소 : 청량리역
출발 시간 : 청량리역 22:32 출발, 청량리역 23:00 도착
: 72,000 (1)
- 열차 석식 제공
- 야경을 보면서 기차에서 와인 ! 와인 제공
- 정동진 해돋이 관람
저희 홈페이지를 방문하면 자세한 일정표가 있습니다. www.korail.com


Vocabulary / Từ vựng
코레일 = Korail / Korail (tên công ty quản lý đường sắt Hàn Quốc)
이색 = a different color / sự mới lạ
기차 = train / tàu hỏa
열차 = train / tàu hỏa
달리다 = to run / chạy
똑바로 = straight / (đi, chạy) thẳng
바닷가 = beach, coast / bờ biển
붙여지다 = be sticked, be put up / được gắn vào, được đặt tên
90년대 = 1990’s / thập niên 90
끌다 = draw, attract / lôi cuốn, hấp dẫn
모래시계 = ‘sand clock’ – a drama name / đồng hồ cát
등장하다 =  appear / ra mắt, xuất hiện
푸르다 = blue / xanh dương
일출 = sunrise / bình minh
명소 = tourist site / danh lam thắng cảnh
연인 = one’s lover, couple / người yêu, tình nhân
발길 = footstep / bước chân, bước đi
이어지다 = last, extend / được tiếp nối, được tiếp diễn
와인 = wine / rượu vang
해돋이 = sunrise / bình minh
자세하다 = detail / tỉ mỉ, chi tiết
일정표 = schedule / bảng lịch trình, thời gian biểu

Du lịch tàu hỏa mới lạ cùng Korail, tàu chạy dọc bờ biển Jeongdongjin và ngắm nhìn biển!
 Jeongdongjin là nơi mà đi thẳng từ Seoul về phía đông thì có bờ biển mà tên bến tàu gần biển nhất được đặt theo tên bờ biển là ‘ga Jeongdongjin. Nơi này trở nên nổi tiếng hơn khi nó xuất hiện trong bộ phim truyền hình ‘Đồng hồ cát’ đã từng phổ biến trong thập niên 90. Hiện tại, bước chân của những đôi tình nhân trẻ đang được tiếp nối đặc biệt bởi địa danh có thể ngắm biển cả xanh ngát của biển đông và hoàng hôn tuyệt đẹp.
Thời gian du lịch: 2 ngày 0 đêm
Ngày khởi hành: 01, 15 / tháng 11
Địa điểm khởi hành: ga Cheongnyangni
Giờ khởi hành: Xuất phát ở ga Cheongnyangni 22:32 và trở lại vào 23:00 (hôm sau)
Giá vé: 72,000 won /1 người
- Cung cấp bữa tối trên tàu
- Ngắm cảnh đêm cùng với một ly rượu vang trên tàu ! Rượu vang miễn phí.
- Ngắm mặt trời mọc ở Jeongdongjin
Truy cập trang chủ của để xem lịch trình chi tiết tại www.korail.com


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

주말에 가족과 함께 떠나는 캠핑
최근 생활에 여유가 생기면서 주말이나 휴일이 되면 여행을 떠나는 사람들이 많아졌다. 여행의 종류도 다양합니다. 가족과 함께 휴식을 취하기 위해 가까운 곳으로 여행을 떠나는 사람, 또는 해외로 여행을 가는 사람, 혼자 자유를 만끽하 위해 배낭여행 하는 사람, 친구들과 추억을 만들기 위해 친구들과 함께 여행을 가는 사람 , 여행의 모습도 점점 다양해지고 있다.
가운데 최근 캠핑을 떠나는 사람들이 많아졌다. 캠핑 여행은 가족과 함께 자연을 만끽하며 즐거운 시간을 보낼 있어서 많은 사람들에게 사랑받고 있다. TV 프로그램 또한 캠핑을 주제로 1 2일’, ‘아빠, 어디가’, ‘힐링 캠프’ 등이 많은 사랑을 받고 있다.


Vocabulary / Từ vựng
만끽하다 = enjoy / tận hưởng
배낭여행 = backpack travel / du lịch ba lô
가운데 = among those / trong số đó

Đi cắm trại cuối tuần cùng với gia đình
Ngày nay khi cuộc sống trở nên dư giả hơn thì những người đi du lịch khi được nghỉ cuối tuần hay ngày lễ càng nhiều hơn. Hình thức du lịch cũng đa dạng. Người đi du lịch ở nơi gần để nghỉ ngơi cùng với gia đình, hoặc người đi du lịch ở nước ngoài, người đi du lịch ba lô để tận hưởng sự tự do độc thân, và người đi du lịch cùng bạn bè để có những kỷ niệm đẹp cùng với bạn bè,... loại hình du lịch cũng đang dần trở nên đa dạng hơn.

Trong số đó, gần đây những người đi du lịch cắm trại ngày càng đông. Vì du lịch cắm trại vì có thể dành thời gian vui vẻ và tận hưởng sự tự nhiên cùng với gia đình nên loại hình du lịch này đang nhận được sự yêu thích từ rất nhiều người. Các chương trình TV hơn nữa về chủ đề cắm trại như '1 đêm 2 ngày', 'Bố ơi, mình đi đâu thế', 'Healing camp',... đang nhận được rất nhiều sự yêu mến.


8. 쓰기/ Writing task

여러분은 어디로 여행을 봤습니까? 여러분의 여행 겸험을 보세요.

Iklan Atas Artikel

Iklan Tengah Artikel 1

Iklan Tengah Artikel 2

Iklan Bawah Artikel